ReadyPlanet.com
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot
dot




Máy phun cát di động hệ thống Pressure  



Code : Pressure Blasting Pot
Model : Pressure Blasting Pot (Open Blast Type)
Brief Description :
Máy phun cát di động hệ thống Pressure thích hợp với việc phun vật phẩm cỡ lớn, trọng lượng lớn cần tốc độ, độ mạnh cao trong việc phun, dùng để chuẩn bị bề mặt trước khi phun sơn, hoặc việc làm sạch bề mặt vật phẩm trong việc phun ngoài trời, phòng phun cát hay phun kết cấu được giữ một cách chắc chắn không thể di chuyển được.
Full Description :

          Máy phun cát di động hệ thống Pressure thích hợp với việc phun vật phẩm cỡ lớn, trọng lượng lớn cần tốc độ, độ mạnh cao trong việc phun, dùng để chuẩn bị bề mặt trước khi phun sơn, hoặc việc làm sạch bề mặt vật phẩm trong việc phun ngoài trời, phòng phun cát hay phun kết cấu được giữ một cách chắc chắn không thể di chuyển được.

Kiểu tiêu chuẩn có từ loại 50lbs (pound), 100lbs, 300lbs, cho đến cỡ 600lbs.
Máy phun cát cùng với đủ bộ thiết bị bao gồm thùng phun cát, đầu phun, dây nối, bộ điều khiển từ xa điều chỉnh phun, các đầu nối khác, ống thoát ẩm, bộ phun cát, bộ lọc không khí…
 
Đặc điểm
  1. Kích cỡ thùng và sức chứa
    Loại 50 pound sức chứa cát được 25kg
    Loại 100 pound sức chứa cát được 50kg
    Loại 300 pound sức chứa cát được 125kg
    Loại 600 pound sức chứa cát được 250kg
  2. Đầu phun cát Tungsten carbide
    Đầu phun làm bằng Tungsten carbide, vỏ aluminum bảo vệ đầu phun khỏi ảnh hưởng có hại, có cỡ từ số 4 (1/4), số 5 (5/16), số 6 (3/8), số 7 (7/16) và số 8 (1/2) inch, mẫu đầu phun có cả loại tiêu chuẩn và loại nhỏ cho các máy cỡ nhỏ.
  3. Ống thoát ẩm
    Dùng để thoát ẩm trước khi vào máy phun cát, là thiết bị cần thiết do nếu trong thùng phun cát có độ ẩm, cát sẽ bị dính và không phun ra được, bị mắc ở trong thùng và dây nối. ống thoát ẩm đặt gần với quạt gió. Không chỉ đối với máy phun cát hệ thống này, ống thoát ẩm còn rất được ưa chuộng với đặc điểm loại bỏ nước thải tự động.
  4.  Remote control (điều khiển từ xa)
    Remote control loại dùng gió là bộ điều chỉnh tạo sự thuận tiện an toàn trong công việc, chỉ dùng tay bấm khi cần phun và nhả tay khi muốn dừng máy, hệ thống này an toàn với người phun cát trong trường hợp không tỉnh táo, khi người phun nhả tay, việc phun dừng ngay lập tức.
  5. Bộ phun cát
    Mặc để bảo vệ người phun cát khỏi việc hít phải bụi cát, bảo vệ người phun tránh những bệnh tật có thể xảy ra do ảnh hưởng của cát phun và bảo vệ tai người phun khỏi những tiếng ồn.
  6. Bộ phận lọc không khí có nhiệm vụ lọc không khí thoát ra từ máy bơm khí cho sạch hết độ ẩm, mùi dầu trước khi phun thoát ra ngoài bằng cách nối với ống phía sau bộ phun cát.
     

Bảng diễn giải việc dùng khối lượng cát và khí

 Kích cỡ đầu phun

Áp suất khí của đầu phun cát (psi)

Khối lượng khí (đv: CFM)
Khối lượng cát và kích cỡ của máy bơm khí
(đv: HP)

50

60

70

80

90

100

125

140

No.2
(1/8")

11
0.57
67
2.5

13
0.77
77
3

15
0.88
88
3.5

17
1.01
101
4

18.5
1.12
112
4.5

20
1.23
123
5

25
1.52
152
5.5

28
1.7
170
6.2

 Khối lượng khí nén (cfm)
Khối lượng cát dùng theo thể tích (cu.ft./hr)
Khối lượng cát dùng theo trọng lượng (lbs/hr)
Kích cỡ của máy nén không khí (máy bơm khí) (hp) 

No.3
(3/16")

26
1.5
150
6

30
1.71
171
7

33
1.96
196
8

38
2.16
216
9

41
2.38
238
10

45
2.64
264
10

55
3.19
319
12

62
3.57
357
13

 Khối lượng khí nén (cfm)
Khối lượng cát dùng theo thể tích (cu.ft./hr)
Khối lượng cát dùng theo trọng lượng (lbs/hr)
Kích cỡ của máy nén không khí (máy bơm khí) (hp) 

No.4
(1/4")

47
2.68
268
11

54
3.12
312
12

61
3.54
354
14

68
4.08
408
16

74
4.48
448
17

81
4.94
494
18

98
6.08
608
22

110
6.81
681
25

 Khối lượng khí nén (cfm)
Khối lượng cát dùng theo thể tích (cu.ft./hr)
Khối lượng cát dùng theo trọng lượng (lbs/hr)
Kích cỡ của máy nén không khí (máy bơm khí) (hp)

No.5
(5/16")

77
4.68
468
18

89
5.34
534
20

101
6.04
604
23

113
6.72
672
26

126
7.4
740
28

137
8.12
812
31

168
9.82
982
37

188
11
1100
41

 Khối lượng khí nén (cfm)
Khối lượng cát dùng theo thể tích (cu.ft./hr)
Khối lượng cát dùng theo trọng lượng (lbs/hr)
Kích cỡ của máy nén không khí (máy bơm khí) (hp) 

No.6
(3/8")

108
6.68
668
24

126
7.64
764
28

143
8.64
864
32

161
9.6
960
36

173
10.52
1052
39

196
11.52
1152
44

237
13.93
1393
52

265
15.6
1560
58

 Khối lượng khí nén (cfm)
Khối lượng cát dùng theo thể tích (cu.ft./hr)
Khối lượng cát dùng theo trọng lượng (lbs/hr)
Kích cỡ của máy nén không khí (máy bơm khí) (hp) 

No.7
(7/16")

147
8.96
896
33

170
10.32
1032
38

194
11.76
1176
44

217
13.12
1312
49

240
14.48
1448
54

254
15.84
1584
57

314
19.31
1931
69

352
21.63
2163
77

 Khối lượng khí nén (cfm)
Khối lượng cát dùng theo thể tích (cu.ft./hr)
Khối lượng cát dùng theo trọng lượng (lbs/hr)
Kích cỡ của máy nén không khí (máy bơm khí) (hp) 

No.8
(1/2")

195
11.6
1160
44

224
13.36
1336
50

252
15.12
1512
56

280
16.8
1680
63

309
18.56
1856
69

338
20.24
2024
75

409
24.59
2459
90

458
27.54
2754
101

  Khối lượng khí nén (cfm)
Khối lượng cát dùng theo thể tích (cu.ft./hr)
Khối lượng cát dùng theo trọng lượng (lbs/hr)
Kích cỡ của máy nén không khí (máy bơm khí) (hp)

 


Quantity      


Copyright © 2010 All Rights Reserved.
Kepler International Co.,Ltd.
44/20 Moo 4 Tambol Klongyong, Amphur Phuttamonthon, Nakornpratom 73170
Tel (0)34 989710-5 Fax. (0)34 989716 E-mail : sales@kepler.co.th
Oversea please contact : angkana@kepler.co.th